Characters remaining: 500/500
Translation

êm ái

Academic
Friendly

Từ "êm ái" trong tiếng Việt được sử dụng để miêu tả điều đó nhẹ nhàng, dễ chịu mang lại cảm giác thoải mái. Khi bạn nghe thấy một âm thanh êm ái, bạn sẽ cảm thấy dễ chịu thư giãn, giống như âm thanh của tiếng ru hay tiếng thông reo.

Định nghĩa

Êm ái tính từ, có nghĩa là: - Êm: nhẹ nhàng, không gây ồn ào, không sự khó chịu. - Ái: mang lại cảm giác dễ chịu, êm đềm.

dụ sử dụng
  1. Âm thanh: "Tiếng mưa rơi êm ái trên mái nhà khiến tôi cảm thấy bình yên."
  2. Cảm giác: "Bàn tay của mẹ vuốt ve tôi êm ái, như đang đưa tôi vào giấc ngủ."
  3. Tình cảm: " ấy nói chuyện với tôi một cách êm ái, khiến tôi cảm thấy thoải mái hơn."
Cách sử dụng nâng cao
  • Bạn có thể sử dụng "êm ái" để mô tả không chỉ âm thanh còn cảm xúc, hành động hay không gian. dụ: "Khung cảnh hoàng hôn thật êm ái, tạo nên một bầu không khí yên bình."
  • Bạn cũng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "tâm hồn êm ái", "giọng nói êm ái".
Biến thể của từ
  • Êm: Chỉ tính chất nhẹ nhàng, không ồn ào. dụ: "Căn phòng này rất êm, tôi không nghe thấy tiếng ."
  • Ái: Thường không được sử dụng độc lập, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo ra nghĩa tốt đẹp.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Nhẹ nhàng: cũng mang nghĩa tương tự nhưng có thể không nhất thiết liên quan đến âm thanh. dụ: "Cử chỉ của ấy rất nhẹ nhàng."
  • Dịu dàng: thường được dùng để miêu tả tính cách hay cảm xúc. dụ: " ấy một nụ cười dịu dàng êm ái."
Từ liên quan
  • Thư thái: Cảm giác thoải mái, không bị căng thẳng. dụ: "Sau một ngày làm việc, tôi thích ngồi đọc sách để thư thái."
  • Yên bình: Không sự ồn ào, náo nhiệt.
  1. t. Êm, nhẹ, gây cảm giác dễ chịu. Tiếng thông reo nghe êm ái như tiếng ru. Bàn tay vuốt ve êm ái.

Similar Spellings

Words Containing "êm ái"

Comments and discussion on the word "êm ái"